III Vi sinh vật được dùng để kiểm soát dịch hại sinh học
B.3.1 Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng trong các điều kiện quy định trong một số loại thực phẩm hữu cơ nhất định hoặc trong các loại thực phẩm đơn lẻ
thực phẩm hữu cơ nhất định hoặc trong các loại thực phẩm đơn lẻ
Bảng dưới đây cung cấp danh mục những phụ gia thực phẩm bao gồm cả chất mang được phép sử dụng trong sản xuất thực phẩm hữu cơ. Chức năng sử dụng, phân loại thực phẩm và từng loại phụ gia thực phẩm được sử dụng trong các loại thực phẩm đơn lẻ dưới đây được điều chỉnh theo các điều khoản trong Bảng 1 đến Bảng 3 của TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009)
Tiêu chuẩn chung đối với thực phẩm và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
Bảng này là danh mục hướng dẫn chỉ dùng cho mục đích chế biến thực phẩm hữu cơ. Các quốc gia có thể xây dựng danh mục các chất dùng cho mục đích quốc gia đáp ứng các yêu cầu như khuyến cáo trong 5.2 của tiêu chuẩn này.
Phụ gia thực phẩm trong Bảng B.3 có thể được sử dụng để thực hiện chức năng chỉ ra trong các sản phẩm thực phẩm cụ thể.
Bảng B.3 - Thành phần của các chất khơng có nguồn gốc nơng nghiệp được đề cập trong Điều3 của tiêu chuẩn này
Chỉ số
INS* Tên phụ gia dụng cho phépChức năng sửtrong sản xuấthữu cơĐược phép sử dụng trong các nhóm thực phẩmThực phẩm có nguồn gốc thực vậtThực phẩm có nguồn gốc động vật
170i Canxi cacbonat Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192- 1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0
220 Lưu huỳnh dioxit Tất cả 14.2.2 Cider và rượu lê(perry), 14.2.3 Rượu nho, 14.2.4, Rượu (khác rượu nho)14.2.5 Rượu mật ong270 Axit lactic (L-D vàDL-)
Tất cả 04.2.2.7 rau lên men(bao gồm cả nấm, rễ và củ, đậu đỗ và họ đậu, lô hội), và sản phẩm rong biển, trừ sản phẩm đậu tương lên men của nhóm thựcphẩm 12.10
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, trừ các sản phẩm thực phẩm nhóm 02.008.4 có vỏ ăn được (ví dụ vỏ xúc xích)
290 Cacbon dioxit Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) vẫn loại trừCho phép, mặc dù trong TCVN5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
296 Axit malic (FL-) Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) vẫn loại trừ
Không cho phép
300 Axit ascorbic Tất cả Nếu khơng sẵn có ở dạng tự nhiên. Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
Nguồn tự nhiên không đủ cungcấp. 08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng 08.3Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến 08.4 Sản phẩm có vỏ ăn được (ví dụ, vỏ xúc xích)307 Vitamin E (tocopherol), dạng cơ đặc tự nhiên hỗn hợpTất cả Tất cả sản phẩm hỗn hợp được phép sử dụng theo TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009)322 Lecithin (thu được mà không cần tẩy trắng và dung môi hữu cơ)Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) vẫn loại trừSản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.002.0
Chất béo và dầu thực vật, chất tạo nhũ béo 12.6.1
Chỉ số Tên phụ gia Chức năng sử Được phép sử dụng trong các nhóm thực phẩm
dụ: mayonnaise, nước sốt trộn salad) 13.1 Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ 13.2 Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
327 Canxi lactat Tất cả Không cho phép 01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0
330 Axit xitric Tất cả 04.0 Rau, quả(bao gồm cả nấm, rễ và củ, đậu đỗ và họ đậu, lô hội), rong biển, lạc và các loại hạt
Như chất tạo đông trong các sản phẩm phomat đặc biệt và trong trứng đã nấu chín 01.6 Phomat và sản phẩm tương tự,02.1 Dầu mỡ không chứa nước, 10.0 Trứng và sản phẩmtrứng
331i Natri dihydro
xitrat Tất cả Không cho phép 01.1.1 Buttermilk (dạng thông thường)(Chỉ chất ổn định), 01.1.2, Đồ uống từ sữa, cứ tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánhtrứng, sữa chua uống, đồ uốngtừ whey), 01.2.1.2 Sữa lên men (dạng thơng thường), có xử lí nhiệt sau khi lên men (Chỉchất ổn định), 01.2.2 Sữa đôngtụ bằng enzym renin (dạng thông thường) (Chỉ chất ổn định), 01.3 Sữa đặc và sản phẩm tương tự (dạng thông thường), 01.4 Cream (dạng thông thường) và dạng tương tự (Chỉ chất ổn định), 01.5.1 Sữa bột và cream bột (dạng thông thường) (Chỉ chất ổn định), 01.6.1 Pho mát chưa chế biến (Chỉ chất ổn định), 01.6.4 Phomat chưa ủ chín (chỉ chất nhũ hóa), 01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat, 08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến, hạn chế xúc xích. Chỉ sử dụng lịng trắng trứng thanh trùng theo: 10.2 Các sản phẩmtrứng
332i Kali dihydro xitrat Tất cả Không cho phép Cho phép, mặc dù trong TCVN5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
333 Canxi xitarat Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009)
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0
Chỉ số Tên phụ gia Chức năng sử Được phép sử dụng trong các nhóm thực phẩm
vẫn loại trừ
334 Axit tartaric Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
Không cho phép
335i Mononatri tartrat Tất cả 05.0 Kẹo. 07.2.1 Bánh Không cho phép335ii Dinatri tartrat
336i Mono kali tartrat Tất cả 05.0 Kẹo, 06.2 Bột và tinh bột, 07.2.1 Bánh
Không cho phép336ii Dikali tartrat
341i Monocanxiorthophosphat
Tất cả 06.2.1 Bột 01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0
400 Axit alginic Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
401 Natri alginat Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0. Tất cả các sản phẩm dạng hỗn hợp theo TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009)402 Kati alginat Tất cả Cho phép, mặc dù
trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0. Tất cả các sản phẩm dạng hỗn hợp theo TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009)406 Agar (thạch) Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừCho phép, mặc dù trong 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ407 Carageenan Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa
410 Gôm đậu carob Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.1 Sữa và đồ uống từ sữa, 01.2 Sản phẩm sữa lên men vàsản phẩm sữa đông tụ bằng enzym renin (dạng thông thường), 01.3 Sữa đặc và sản phẩm tương tự, 01.4 Cream (dạng thông thường) và dạng tương tự, 01.5 Sữa bột, cream bột và sản phẩm dạng bột tương tự (dạng thông thường)410 Gôm đậu carob Tất cả Cho phép, mặc dù 01.6 Phomat và sản phẩm
Chỉ số Tên phụ gia Chức năng sử Được phép sử dụng trong các nhóm thực phẩmtrong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừtương tự, 01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương), 01.8.1 Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm whey phomat, 08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, đã xay, 08.2 Sản phẩm thịt, thịtgia cầm và thịt động vật hoang đã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng, 08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến, 08.4 Sản phẩm cóvỏ ăn được (ví dụ vỏ xúc xích)412 Gơm guar Tất cả Cho phép, mặc dù
trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.08.2.2 Sản phẩm thịt thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến bằng xửlý nhiệt, 8.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biếnbằng xử lí nhiệt, 10.2 Các sản phẩm trứng
413 Gơm Tragacanth Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừCho phép, mặc dù trong TCVN5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
414 Gôm arabic Tất cả 01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.002.0 Dầu, mỡ và nhũ tương chất béo, 05.0 Kẹo415 Gôm xanthan Tất cả 02.0 Dầu, mỡ và nhũ
tương chất béo, 04.0 Rau quả (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậuquả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 07.0 Bánh nướng, 12.7 Salat (ví dụ salat macaroni, salat khoai tây)
Khơng cho phép
416 Gôm karaya Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
Không cho phép
422 Glycerol Tất cả Thu được từ thực vật; sử dụng làm chất mangcho các chất chiết thựcvật, 04.1.1.1 Quả tươi chưa qua xử lý,
Chỉ số
INS* Tên phụ gia dụng cho phépChức năng sửtrong sản xuấthữu cơĐược phép sử dụng trong các nhóm thực phẩm04.1.1.2 quả tươi đã xửlý bề mặt, 4.1.2 quả tươi đã chế biến, 04.2.1.2 Rau (bao gồmcả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậuquả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạngtươi đã xử lí bề mặt, 4.2.2 2 Rau khơ, Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 04.2.2.3 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm,dầu, nước muối hoặc nước tương, 04.2.2.4 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lơ hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng), 04.2.2.5 Puree và sản phẩm dạng phét (ví dụ:bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội),tảo biển, các loại hạt 04.2.2.6 Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từrau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không baogồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5,
04.2.2.7 Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của nhóm 12.1012.2 Gia vị và gia vị thảo mộc (ví dụ, gia vị cho mì ăn liền)
440 Pectin (khơng
chứa amidat) Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc
Chỉ số Tên phụ gia Chức năng sử Được phép sử dụng trong các nhóm thực phẩm1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừnhóm 02.0500ii500iiiNatri hydroCacbonat natriSequicacbonatTất cả 05.0 Kẹo, 07.0 Bánh
nướng 01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0
501i Kali cacbonat Tất cả Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc, được chế biếntừ hạt ngũ cốc, thân rễ và thân củ, đậu hạt và đậu quả, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 07.007.2 Bánh nướng hồn chỉnh (ngọt, mặn, thơm ngon)và các loại bánh nướnghỗn hợpKhông cho phép503i503iiAmoni carbamatAmoni hydro cacbonatChất điều chỉnhđộ axitChất tạo xốpCho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừKhông cho phép
504i Magiê carbonat Tất cảTất cảCho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừKhông cho phép504ii Magiê hydro
508 Kali clorua Tất cả 04.0 Rau quả (bao gồmcả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậuquả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 12.4 Mù tạt. 12.6.2 Nước sốt khơng phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước sốt cream, nước thịt)
Không cho phép
509 Canxi clorua Tất cả 04.0 Rau quả (bao gồmcả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậuquả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 06.8 Sản phẩm đậu tương (không bao gồm gia vị từ đậu tương thuộc nhóm 12.9) và các sản phẩm lên men thuộc nhóm 12.9.1 Các sản phẩm protein từ đậu tương, 12.10 Các sản phẩm lên men từ đậu tương
Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02, 08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng, 08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến, 08.4 Sản phẩm có vỏ ăn được (ví dụ: xúc xích)511 Magiê clorua Tất cả 06.8 Các sản phẩm đậu tương (khơng bao gồm các sản phẩm đậutương thuộc nhóm 12.9
Chỉ số
INS* Tên phụ gia dụng cho phépChức năng sửtrong sản xuất
hữu cơ
Được phép sử dụng trong các nhóm thực phẩm
và các sản phẩm đậu tương lên men thuộc nhóm 12.10), 12.9.1 Các sản phẩm từ protein đậu tương, 12.10 Các sản phẩm đậu tương lên men516 Canxi sulfat Tất cả 06.8 Các sản phẩm
đậu tương (không bao gồm các sản phẩm đậutương thuộc nhóm 12.9và các sản phẩm đậu tương lên men thuộc nhóm 12.10), 07.2.1 Bánh cake, bánh cookie và bánh cứ nhân (pie) (ví dụ: các loại bánh nhân trái cây và bánh trứng), 12.8 Sản phẩm nấm men vàsản phẩm tương tự, 12.9.1 Các sản phẩm từ protein đậu tương, 12.10 Các sản phẩm từđậu tương lên men
Không cho phép
524 Natri hydroxit Tất cả Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc, được chế biếntừ hạt ngũ cốc, thân rễ và thân củ, đậu hạt và đậu quả, khơng bao gồm sản phẩm bánh thuộc nhóm 07.0.007.1.1.1 Bánh mìlên men và bánh mì đặc biệtKhơng cho phép
551 Silic dioxit (vơ
định hình) Tất cả Thảo mộc, gia vị (ví dụ:gia vị dùng cho mì ăn liền)
Khơng cho phép
941 Nitơ Tất cả Cho phép, mặc dù trong TCVN5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ